Quy định chu kỳ hiệu chuẩn thiết bị đo

Mỗi lần hiệu chuẩn thiết bị đo đều phải có chu kỳ nhất định để đảm bảo thiết bị hoạt động tốt. Vậy chu kỳ hiệu chuẩn thiết bị đo là bao lâu? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu qua bài viết sau đây.

Chu kỳ hiệu chuẩn thiết bị đo

Thời hạn kiểm định được quy định chi tiết tại thông tư số 07/2019/TT-BKHCN ngày ngày 26 tháng 7 năm 2019, cụ thể như sau:

TT Tên phương tiện đo Biện pháp kiểm soát về đo lường Chu kỳ kiểm định
Phê duyệt mẫu Kiểm định
Ban đầu Định kỳ Sau sửa chữa
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
1 Phương tiện đo độ dài:
– Thước cuộn x
– Phương tiện đo khoảng cách quang điện x x x 12 tháng
– Phương tiện đo độ sâu đáy nước x x x 12 tháng
– Phương tiện đo độ sâu công trình ngầm x x x 24 tháng
Taximet x x x x 18 tháng
2 Taximet x x x x 18 tháng
3 Phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông x x x x 24 tháng
4 Phương tiện đo thủy chuẩn x x x 12 tháng
5 Toàn đạc điện tử x x x 12 tháng
6 Cân phân tích x x x 12 tháng
7 Cân kỹ thuật x x x 12 tháng
8 Cân thông dụng:
– Cân đồng hồ lò xo x x x x 24 tháng
– Cân bàn; cân đĩa; cân treo dọc thép-lá đề x x x x 12 tháng
9 Cân treo móc cẩu x x x x 12 tháng
10 Cân ô tô x x x x 12 tháng
11 Cân ô tô chuyên dùng kiểm tra tải trọng xe cơ giới x x x x 24 tháng
12 Cân tàu hỏa tĩnh x x x x 12 tháng
13 Cân tàu hỏa động x x x x 24 tháng
14 Cân băng tải x x x x 12 tháng
15 Cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới x x x x 12 tháng
16 Quả cân:
– Quả cân cấp chính xác E2 x x x 24 tháng
– Quả cân cấp chính xác đến F1 x x x 12 tháng
17 Phương tiện thử độ bền kéo nén x x x 12 tháng
18 Phương tiện đo mô men lực x x x 12 tháng
19 Cột đo xăng dầu x x x x 12 tháng
20 Cột đo khí dầu mỏ hóa lỏng x x x x 12 tháng
21 Đồng hồ đo nước:
– Đồng hồ đo nước lạnh cơ khí x x x x 60 tháng
– Đồng hồ đo nước lạnh có cơ cấu điện tử x x x x 36 tháng
22 Đồng hồ đo xăng dầu x x x x 12 tháng
23 Đồng hồ đo khí:
– Đồng hồ đo khí dầu mỏ hóa lỏng x x x x 12 tháng
– Đồng hồ đo khí công nghiệp x x x x 36 tháng
– Đồng hồ đo khí dân dụng:
+ Qmax < 16 m3/h x x x x 60 tháng
+ Qmax ≥ 16 m3/h x x x x 36 tháng
24 Phương tiện đo dung tích thông dụng x x x 24 tháng
25 Pipet x x x 24 tháng
26 Bể đong cố định x x x 60 tháng
27 Xitéc:
– Xi téc ô tô x x x 12 tháng
28 Phương tiện đo mức xăng dầu tự động x x x x 12 tháng
29 Phương tiện đo vận tốc dòng chảy của nước x x x 24 tháng
30 Phương tiện đo vận tốc gió x x x 24 tháng
31 Áp kế: áp kế lò xo; áp kế điện tử; baromet x x x 12 tháng
32 Huyết áp kế gồm: huyết áp kế thủy ngân; huyết áp kế lò xo; huyết áp kế điện tử x x x 12 tháng
33 Nhiệt kế: nhiệt kế thủy tinh-chất lỏng; nhiệt kế thủy tinh-rượu có cơ cấu cực tiểu; nhiệt kế thủy tinh-thủy ngân có cơ cấu cực đại x x 24 tháng
34 Nhiệt kế y học:
– Nhiệt kế y học thủy tinh- thủy ngân có cơ cấu cực đại x
– Nhiệt kế y học điện tử tiếp xúc có cơ cấu cực đại x x 06 tháng
– Nhiệt kế y học điện tử bức xạ hồng ngoại x x x 12 tháng
35 Phương tiện đo độ ẩm hạt nông sản x x x 12 tháng
36 Phương tiện đo nhiệt độ, độ ẩm không khí x x x 24 tháng
37 Tỷ trọng kế x x x 24 tháng
38 Phương tiện đo hàm lượng bụi:
– Phương tiện đo hàm lượng bụi trong khí thải x x x 12 tháng
– Phương tiện đo hàm lượng bụi trong không khí x x x 12 tháng
39 Phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở x x x x 12 tháng
40 Phương tiện đo nồng độ các khí:
– Phương tiện đo nồng độ các khí trong khí thải x x x 12 tháng
– Phương tiện đo nồng độ các khí trong không khí x x x 12 tháng
41 Phương tiện đo các thông số của nước:
– Phương tiện đo các thông số của nước trong nước mặt x x x 12 tháng
– Phương tiện đo các thông số của nước trong nước thải x x x 12 tháng
42 Phương tiện đo độ ẩm muối x x x 12 tháng
43 Công tơ điện:
– Công tơ điện xoay chiều 1 pha kiểu cảm ứng x x x x 60 tháng
– Công tơ điện xoay chiều 1 pha kiểu điện tử x x x x 72 tháng
– Công tơ điện xoay chiều 3 pha kiểu cảm ứng x x x x 48 tháng
– Công tơ điện xoay chiều 3 pha kiểu điện tử x x x x 36 tháng
44 Biến dòng đo lường x x x x 60 tháng
45 Biến áp đo lường x x x x 60 tháng
46 Phương tiện đo điện trở cách điện x x x 12 tháng
47 Phương tiện đo điện trở tiếp đất x x x 12 tháng
48 Phương tiện đo điện trở kíp mìn x x x 6 tháng
49 Phương tiện đo cường độ điện trường x x x 12 tháng
50 Phương tiện đo điện tim x x x 24 tháng
51 Phương tiện đo điện não x x x 24 tháng
52 Phương tiện đo độ ồn x x x 12 tháng
53 Phương tiện đo rung động x x x 12 tháng
54 Phương tiện đo độ rọi x x x 12 tháng
55 Phương tiện đo độ chói x x x 12 tháng
56 Phương tiện đo năng lượng tử ngoại x x x 12 tháng
57 Phương tiện đo quang phổ:
– Phương tiện đo quang phổ hấp thụ nguyên tử x x x 12 tháng
– Phương tiện đo quang phổ tử ngoại – khả kiến x x x 12 tháng
58 Phương tiện đo công suất laser x x x 12 tháng
59 Phương tiện đo tiêu cự kính mắt x x x 12 tháng
60 Phương tiện đo độ khúc xạ mắt x x x 12 tháng
61 Thấu kính đo thị lực x x x 12 tháng
62 Phương tiện đo độ phân cực xác định hàm lượng đường (độ Pol) x x x 12 tháng
63 Phương tiện đo độ khúc xạ xác định hàm lượng đường (độ Brix) x x x 12 tháng
64 Phương tiện đo lượng mưa x x x 24 tháng
65 Phương tiện đo mực nước x x x 24 tháng
66 Phương tiện đo tự động liên tục các thông số khí tượng thủy văn x x x 24 tháng
67 Phương tiện đo kinh vĩ x x x 12 tháng
68 Phương tiện đo định vị bằng vệ tinh x x x 12 tháng

Để đảm bảo bạn đã hiệu chuẩn thiết bị đo đúng chu kỳ thì hãy sử dụng dịch vụ hiệu chuẩn thiết bị đo lường tại Bình Dương của chúng tôi để được tư ván và nhắc nhở chu đáo nhất.

>>> Xem thêm về tiêu chuẩn hiệu chuẩn thiết bị đo lường

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *