Máy móc được sử dụng trong hoạt động sản xuất ở các lĩnh vực khác nhau sẽ có quy định về kiểm định an toàn khác nhau. Tuy nhiên loại máy móc nào cần được kiểm định lại là băn khoăn của nhiều người. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu Danh mục thiết bị máy móc cần kiểm định an toàn tại Việt Nam.
Contents
Danh mục thiết bị máy móc kiểm định an toàn tại Việt Nam
Danh mục các loại máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động
Thông tư số 36/2019/TT-BLĐTBXH Ban hành danh mục các loại máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động bao gồm:
STT |
MÁY, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, CHẤT CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG |
Mục I |
Các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
1 |
Nồi hơi các loại (bao gồm cả bộ quá nhiệt và bộ hâm nước) có áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar; nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115oC. |
2 |
Nồi gia nhiệt dầu. |
3 |
Hệ thống đường ống dẫn hơi nước, nước nóng cấp I và II có đường kính ngoài từ 51mm trở lên, các đường ống dẫn cấp III và cấp IV có đường kính ngoài từ 76mm trở lên theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6158:1996 và TCVN 6159:1996 . |
4 |
Các bình chịu áp lực có áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar (không kể áp suất thủy tĩnh) theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8366:2010 và các bình chịu áp lực có áp suất làm việc định mức trên 210 bar. |
5 |
Bồn, bể (xi téc), thùng dùng để chứa, chuyên chở khí hóa lỏng, khí dầu mỏ hóa lỏng, khí thiên nhiên nén hoặc các chất lỏng có áp suất làm việc cao hơn 0,7 bar hoặc chất lỏng hay chất rắn dạng bột không có áp suất nhưng khi tháo ra dùng khí có áp suất cao hơn 0,7 bar theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8366:2010. |
6 |
Các loại chai dùng để chứa, chuyên chở khí nén, khí hóa lỏng, khí thiên nhiên nén, khí dầu mỏ hóa lỏng, khí hòa tan có áp suất làm việc cao hơn 0,7 bar. |
7 |
Hệ thống cung cấp, hệ thống điều chế, hệ thống nạp khí nén, khí hóa lỏng, khí dầu mỏ hóa lỏng, khí hòa tan. |
8 |
Hệ thống đường ống dẫn khí đốt cố định, đường ống dẫn khí đốt trên biển; Hệ thống đường ống dẫn khí y tế; Hệ thống đường ống dẫn khí nén, khí hóa lỏng, khí hòa tan. |
9 |
Hệ thống lạnh theo phân loại tại TCVN 6739:2015 bao gồm: Sử dụng môi chất lạnh nhóm A3, B2L, B2, B3; Sử dụng môi chất lạnh nhóm A2 có lượng nạp vào hệ thống từ 1,5kg trở lên; Sử dụng môi chất lạnh nhóm A1, A2L, B1 có lượng nạp vào hệ thống từ 05kg trở lên. |
10 |
Cần trục. |
11 |
Cầu trục. |
12 |
Cổng trục, bán cổng trục. |
13 |
Trục cáp chở hàng; Trục cáp chở người; Trục cáp trong các máy thi công, trục tải giếng nghiêng, trục tải giếng đứng. |
14 |
Pa lăng điện; Palăng kéo tay có tải trọng nâng từ 1.000kg trở lên. |
15 |
Xe tời điện chạy trên ray. |
16 |
Tời điện dùng để nâng tải, kéo tải theo phương nghiêng; bàn nâng; sàn nâng; sàn nâng dùng để nâng người làm việc trên cao; tời nâng người làm việc trên cao. |
17 |
Tời tay có tải trọng nâng từ 1.000kg trở lên. |
18 |
Xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng nâng từ 1.000kg trở lên. |
19 |
Xe nâng người: Xe nâng người tự hành, xe nâng người sử dụng cơ cấu truyền động thủy lực, xích truyền động bằng tay nâng người lên cao quá 2m. |
20 |
Máy vận thăng nâng hàng; máy vận thăng nâng hàng kèm người; máy vận thăng nâng người; máy vận thăng sử dụng trong thi công xây dựng. |
21 |
Thang máy các loại. |
22 |
Thang cuốn; băng tải chở người. |
23 |
Sàn biểu diễn di động. |
24 |
Các thiết bị trò chơi: tàu lượn, đu quay, máng trượt mang theo người lên cao từ 2m trở lên, tốc độ di chuyển của người từ 3m/s so với sàn cố định trừ các phương tiện thi đấu thể thao. |
25 |
Hệ thống cáp treo chở người. |
26 |
Tời, trục tải có tải trọng nâng từ 1.000kg trở lên sử dụng trong khai thác hầm lò. |
27 |
Cột chống thủy lực đơn, giá khung di động và dàn chống tự hành cấu tạo từ các cột chống thủy lực đơn sử dụng trong việc chống giữ lò trong khai thác hầm lò. |
28 |
Động cơ đốt trong (thể tích Cac-te trên 0,6 m3 hoặc đường kính xi lanh trên 200mm). |
29 |
Máy biến áp phòng nổ. |
30 |
Động cơ điện phòng nổ. |
31 |
Thiết bị phân phối, đóng cắt phòng nổ (khởi động từ, khởi động mềm, Aptomat, máy cắt điện tự động, biến tần, rơ le dòng điện rò). |
32 |
Thiết bị điều khiển phòng nổ (bảng điều khiển, hộp nút nhấn). |
33 |
Máy phát điện phòng nổ. |
34 |
Cáp điện phòng nổ. |
35 |
Đèn chiếu sáng phòng nổ. |
36 |
Máy nổ mìn điện. |
37 |
Hệ thống cốp pha trượt. |
38 |
Máy khoan, máy ép cọc, đóng cọc |
39 |
Hệ thống bơm bê tông độc lập |
40 |
Hệ giàn giáo, đà giáo, cột chống chịu lực |
41 |
Sàn treo nâng người sử dụng trong thi công xây dựng. |
42 |
Đài phát thanh có công suất phát cực đại từ 150W trở lên. |
43 |
Đài truyền hình có công suất phát cực đại từ 150W trở lên. |
44 |
Hệ nổi (Phao, phà, ca nô,…) |
45 |
Xe vận chuyển dầm siêu trường, siêu trọng; xe lao lắp dầm |
Danh mục kiểm định an toàn kỹ thuật các thiết bị, dụng cụ điện
Thông tư số 33/2015/TT-BCT Quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật các thiết bị, dụng cụ điện bao gồm:
STT |
Tên các thiết bị, dụng cụ điện |
|
Sử dụng ở môi trường có nguy hiểm về khí cháy và bụi nổ, với mọi cấp điện áp |
1 |
Máy biến áp phòng nổ |
2 |
Động cơ điện phòng nổ |
3 |
Thiết bị phân phối, đóng cắt phòng nổ |
4 |
Thiết bị điều khiển phòng nổ |
5 |
Máy phát điện phòng nổ |
6 |
Rơ le dòng rò |
7 |
Cáp điện phòng nổ |
8 |
Đèn chiếu sáng phòng nổ |
II |
Sử dụng ở môi trường không có nguy hiểm về khí cháy và bụi nổ, có cấp điện áp từ 1.000V trở lên |
1 |
Chống sét van |
2 |
Máy biến áp |
3 |
Máy cắt |
4 |
Cáp điện |
5 |
Cầu dao cách ly, cầu dao tiếp địa |
III |
Dụng cụ điện |
1 |
Sào cách điện. |
Mời bạn tìm hiểu thêm về Trung tâm kiểm định an toàn Bình Dương
Kiểm định hiệu chuẩn thiết bị đo lường
Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN Quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2 bao gồm:
TT |
Tên phương tiện đo |
Biện pháp kiểm soát về đo lường |
Chu kỳ kiểm định |
|||
Phê duyệt mẫu |
Kiểm định |
|||||
Ban đầu |
Định kỳ |
Sau sửa chữa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
Lĩnh vực đo độ dài | ||||||
1 |
Thước cuộn |
– |
x |
– |
– |
|
2 |
Taximet |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
3 |
Phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
Lĩnh vực đo khối lượng |
|
|
|
|
|
|
4 |
Cân phân tích |
– |
x |
x |
x |
12 tháng |
5 |
Cân kỹ thuật |
– |
x |
x |
x |
12 tháng |
6 |
Cân bàn |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
7 |
Cân đĩa |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
8 |
Cân đồng hồ lò xo |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
9 |
Cân treo dọc thép-lá đề |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
10 |
Cân treo móc câu |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
11 |
Cân ô tô |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
12 |
Cân tàu hỏa tĩnh |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
13 |
Cân tàu hỏa động |
x |
x |
x |
x |
24 tháng |
14 |
Cân băng tải |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
15 |
Cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
16 |
Quả cân cấp chính xác E2 |
– |
x |
x |
x |
24 tháng |
17 |
Quả cân cấp chính xác đến F1 |
– |
x |
x |
x |
12 tháng |
Lĩnh vực đo dung tích, lưu lượng | ||||||
18 |
Cột đo xăng dầu |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
19 |
Cột đo khí dầu mỏ hóa lỏng |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
20 |
Đồng hồ nước lạnh cơ khí |
x |
x |
x |
x |
60 tháng |
21 |
Đồng hồ nước lạnh có cơ cấu điện tử |
x |
x |
x |
x |
36 tháng |
23 |
Đồng hồ xăng dầu |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
24 |
Đồng hồ khí dầu mỏ hóa lỏng |
x |
x |
x |
x |
x |
25 |
Đồng hồ khí công nghiệp |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
26 |
Đồng hồ khí dân dụng
– Qmax < 16m3/h – Qmax ≥ 16m3/h |
x x |
x x |
x x |
x x |
60 tháng 36 tháng |
27 |
Phương tiện đo dung tích thông dụng |
– |
x |
x |
x |
24 tháng |
28 |
Bể đong cố định |
– |
x |
x |
x |
60 tháng |
29 |
Xi téc ô tô |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
30 |
Xi téc đường sắt |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
31 |
Phương tiện đo mức xăng dầu tự động |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
Lĩnh vực đo áp suất | ||||||
32 |
Áp kế lò xo |
– |
x |
x |
x |
12 tháng |
33 |
Áp kế điện tử |
– |
x |
x |
x |
12 tháng |
34 |
Huyết áp kế thủy ngân |
– |
x |
x |
x |
12 tháng |
35 |
Huyết áp kế lò xo |
– |
x |
x |
x |
12 tháng |
Lĩnh vực đo nhiệt độ | ||||||
36 |
Nhiệt kế thủy tinh-chất lỏng |
– |
x |
– |
– |
– |
37 |
Nhiệt kế thủy tinh-rượu có cơ cấu cực tiểu |
– |
x |
– |
– |
– |
38 |
Nhiệt kế thủy tinh-thủy ngân có cơ cấu cực đại |
– |
x |
– |
– |
– |
39 |
Nhiệt kế y học thủy tinh-thủy ngân có cơ cấu cực đại |
– |
x |
– |
– |
– |
40 |
Nhiệt kế y học điện tử tiếp xúc có cơ cấu cực đại |
– |
x |
x |
– |
06 tháng |
41 |
Nhiệt kế y học điện tử bức xạ hồng ngoại đo tai |
|
x |
x |
x |
12 tháng |
Lĩnh vực đo hóa lý | ||||||
42 |
Phương tiện đo độ ẩm hạt nông sản |
– |
x |
x |
x |
12 tháng |
43 |
Tỷ trọng kế |
– |
x |
x |
x |
24 tháng |
44 |
Phương tiện đo hàm lượng bụi tổng trong không khí |
– |
x |
x |
x |
12 tháng |
45 |
Phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
46 |
Phương tiện đo nồng độ khí thải xe cơ giới |
– |
x |
x |
x |
12 tháng |
47 |
Phương tiện đo nồng độ SO2, CO2, CO, NOx trong không khí |
– |
x |
x |
x |
12 tháng |
48 |
Phương tiện đo pH, nồng độ oxy hòa tan, độ dẫn điện, độ đục của nước, tổng chất rắn hòa tan trong nước |
– |
x |
x |
x |
12 tháng |
Lĩnh vực đo điện, điện từ |
|
|
|
|
||
49 |
Công tơ điện xoay chiều 1 pha |
x |
x |
x |
x |
60 tháng |
50 |
Công tơ điện xoay chiều 3 pha |
x |
x |
x |
x |
24 tháng |
51 |
Biến dòng đo lường |
x |
x |
x |
x |
60 tháng |
52 |
Biến áp đo lường |
x |
x |
x |
x |
60 tháng |
53 |
Phương tiện đo điện trở cách điện |
– |
x |
x |
x |
12 tháng |
54 |
Phương tiện đo điện trở tiếp đất |
– |
x |
x |
x |
12 tháng |
55 |
Phương tiện đo điện tim |
– |
x |
x |
x |
24 tháng |
56 |
Phương tiện đo điện não |
– |
x |
x |
x |
24 tháng |
Lĩnh vực đo âm thanh, rung động | ||||||
57 |
Phương tiện đo độ ồn |
– |
x |
x |
x |
12 tháng |
58 |
Phương tiện đo độ rung động |
– |
x |
x |
x |
12 tháng |
Lĩnh vực đo quang học | ||||||
59 |
Phương tiện đo độ rọi |
– |
x |
x |
x |
12 tháng |
60 |
Phương tiện đo tiêu cự kính mắt |
– |
x |
x |
x |
12 tháng |
Tuy nhiên cụ thể chính xác hơn thì bạn có thể tham khảo thêm Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2.
Nếu bạn còn thắc mắc về Danh mục thiết bị máy móc cần kiểm định an toàn tại Việt Nam hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn chi tiết.
>>> Quy định thời hạn kiểm định an toàn cầu trục là bao lâu?
>>> Quy định kiểm tra an toàn PCCC 2023 chuẩn nhất